Các đầu số Mobifone mới nhất 2023 hiện nay sau khi chuyển sang 10 số

Tổng hợp những đầu số Mobifone mới nhất 2023 hiện hay gồm những đầu số gì không? Các đầu số Mobi nào sau khi đã hoàn tất chuyển đổi sim 11 số sang sim 10 số, nhiều bạn vẫn đang phân vẫn chưa biết được các đầu số Mobifone mới nhất hiện nay là đầu số nào? Làm cách nào để có thể thực hiện cuộc gọi sang đầu số mạng Mobifone mới chuyển đổi. 

Ở bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn biết các phân biệt đầu số Mobifone gồm những đầu số nào để các bạn tiện trong việc sử dụng nhé? 

Các đầu số Mobifone rất đa dạng với 8 đầu số khác nhau, ngoài ra các nhà mạng khác cũng có số lượng sim đầu số rất nhiều nên việc nhầm lẫn giữa các nhà mạng là điều khó tránh khỏi. Khi không nắm rõ được đầu số mạng Mobifone là đầu số nào sẽ khiến bạn không tận dụng ưu đãi gọi nội mạng, nhắn tin nội mạng Mobifone một cách tối ưu nhất.

Các đầu số Mobifone mới nhất 2021 hiện nay sau khi chuyển sang 10 số
Tổng hợp danh sách các đầu số Mobifone mới nhất hiện nay

Danh sách các đầu số của nhà mạng MobiFone mới nhất 2023

Kể từ ngày 15/9/2018, tất cả thuê bao đầu số 11 số của Mobifone sẽ được chuyển về 10 số. Trừ các đầu số 10 số là 090, 093, 089 thì các đầu số 11 số Mobifone sẽ được chuyển về như sau:

Đầu số cũ Đầu số mới
0120 070
0121 079
0122 077
0126 076
0128 078

>> Tham khảo: Cách đăng ký 3G Mobifone nhận data không giới hạn 1 tháng

Như vậy, hiện nay các đầu số mạng Mobifone gồm có 8 đầu số như sau:

090 – 093 – 089 – 070 – 079 – 077- 076 – 078

Nhằm giúp cho khách hàng phân biệt rõ hơn về các đầu số mạng Mobifone và các đầu số mạng khác, 3Gmobifone xin giới thiệu các bạn các đầu số mạng Viettel, Vietnamobile, Vinaphone ở sau:

  • Các đầu số mạng Vinaphone: 091, 094, 083, 084, 085, 081, 082 và 088.
  • Các đầu số của nhà mạng Viettel: 098, 097, 096, 039, 038, 037, 036, 035, 034, 033, 032.
  • Các đầu số thuộc mạng Vietnamobile: 092, 058, 056.

Mỗi nhà mạng đều có riêng đầu số, các bạn nên nắm rõ để an tâm hơn khi sử dụng gọi nói chuyện nội mạng hay ngoại mạng một cách thích hợp, tiết kiệm chi phí nhé.

Ngoài ra, với những tiện ích giá trị gia tăng của Mobifone mang lại, bạn có thể đăng ký dịch vụ nhạc chờ Mobifone, đăng ký 3G Mobifone/ 4G Mobifone để sử dụng suốt 24/24.

Tham khảo: Bảng giá các gói cước 4G Mobifone mới nhất giá rẻ nhất

Gói cước Giá gói Đăng ký

Đăng ký qua tin nhắn

Dung lượng tốc độ cao Chu kỳ/ngày
HD70 70.000đ Soạn MO HD70 gửi 9084 3.8 GB 30
HD90 90.000đ Soạn MO HD90 gửi 9084 5.5 GB 30
D90 90.000đ Soạn MO D90 gửi 9084
  • 30GB (1GB/ngày)
  • Áp dụng cho thuê bao đăng ký ngay 
30
C120 120.000đ Soạn MO C120 gửi 9084
  • 60GB (2GB/ngày)
  • 1.500p gọi nội mạng
  • 50 phút gọi ngoại mạng 
30


Với bài viết hướng dẫn này bạn có thể nắm được danh sách các đầu số của mạng Mobifone rồi nhé, chúc các bạn may mắn. Nếu còn cáo câu hỏi thắc mắc xin vui lòng liên hệ tổng đài Mobifone 9090 để nhận được sự hỗ trợ từ tổng đài viên. 

Với mạng Viettel quý khách tham khảo: Đầu số Viettel mới nhất 2023

Tags:

CÁC GÓI CƯỚC 3G PHỔ BIẾN

  • GÓI M90
  • 5.5 GBtốc độ cao
  • 90.000đ
  • 30 ngày
Chi Tiết
  • GÓI MIU
  • 3.8 GBtốc độ cao
  • 70.000đ
  • 30 ngày
Chi Tiết
  • GÓI M10
  • 50MBtốc độ cao
  • 10.000đ
  • 30 ngày
Chi Tiết

CÁC GÓI CƯỚC 4G PHỔ BIẾN

  • HD120
  • 10GBtốc độ cao
  • 120.000đ
  • 30 ngày
Chi Tiết
  • HD70
  • 6GBtốc độ cao
  • 70.000d
  • 30 ngày
Chi Tiết
  • HD90
  • 8GBtốc độ cao
  • 90.000đ
  • 30 ngày
Chi Tiết