Tổng hợp danh sách các đầu số Mobifone mới nhất 2024 gồm các đầu số nào? Nhiều bạn vẫn đang phân vẫn chưa biết được các đầu số Mobifone mới nhất hiện nay là đầu số nào? Làm cách nào để có thể thực hiện cuộc gọi sang đầu số mạng Mobifone mới chuyển đổi.
Ở bài viết này chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn biết các phân biệt đầu số Mobifone gồm những đầu số nào để các bạn tiện trong việc sử dụng nhé?
► Xem ngay: Ưu đãi 15GB data khi đăng ký gói KC90 MobiFone
Các đầu số Mobifone rất đa dạng với 8 đầu số khác nhau, ngoài ra các nhà mạng khác cũng có số lượng sim đầu số rất nhiều nên việc nhầm lẫn giữa các nhà mạng là điều khó tránh khỏi. Khi không nắm rõ được đầu số mạng Mobifone là đầu số nào sẽ khiến bạn không tận dụng ưu đãi gọi nội mạng, nhắn tin nội mạng Mobifone một cách tối ưu nhất.
Tổng hợp danh sách các đầu số Mobifone mới nhất hiện nay
Danh sách các đầu số của nhà mạng MobiFone mới nhất 2024
Kể từ ngày 15/9/2018, tất cả thuê bao đầu số 11 số của Mobifone sẽ được chuyển về 10 số. Trừ các đầu số 10 số là 090, 093, 089 thì các đầu số 11 số Mobifone sẽ được chuyển về như sau:
Đầu số cũ | Đầu số mới |
0120 | 070 |
0121 | 079 |
0122 | 077 |
0126 | 076 |
0128 | 078 |
>> Tham khảo: Cách đăng ký 3G Mobifone nhận data không giới hạn 1 tháng
Như vậy, hiện nay các đầu số mạng Mobifone gồm có 8 đầu số: 090, 093, 089, 070, 079, 077, 076, 078
Nhằm giúp cho khách hàng phân biệt rõ hơn về các đầu số mạng Mobifone và các đầu số mạng khác, 3Gmobifone xin giới thiệu các bạn các đầu số mạng Viettel, Vietnamobile, Vinaphone ở sau:
- Các đầu số mạng Vinaphone: 091, 094, 083, 084, 085, 081, 082 và 088.
- Các đầu số của nhà mạng Viettel: 098, 097, 096, 039, 038, 037, 036, 035, 034, 033, 032.
- Các đầu số thuộc mạng Vietnamobile: 092, 058, 056.
Mỗi nhà mạng đều có riêng đầu số, các bạn nên nắm rõ để an tâm hơn khi sử dụng gọi nói chuyện nội mạng hay ngoại mạng một cách thích hợp, tiết kiệm chi phí nhé.
Ngoài ra, với những tiện ích giá trị gia tăng của Mobifone mang lại, bạn có thể đăng ký dịch vụ nhạc chờ Mobifone, đăng ký 3G Mobifone/ 4G Mobifone để sử dụng suốt 24/24.
Tham khảo: Bảng giá các gói cước 4G Mobifone mới nhất giá rẻ nhất
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Đăng ký nhanh |
GÓI 4G MỚI KHUYẾN MÃI | ||
MXH100 (100.000đ/tháng ngày) |
MO MXH100 gửi 9084 | |
|
||
TK135 (135.000đ/tháng ngày) |
MO TK135 gửi 9084 | |
|
||
MXH90 (90.000đ/30 ngày) |
MO MXH90 gửi 9084 | |
|
||
MXH120 (120.000đ/30 ngày) |
MO MXH120 gửi 9084 | |
|
||
FM |
MO FM gửi 9084 | |
|
||
GÓI CƯỚC MOBIFONE CHO SIM MỚI | ||
PT70 (70.000đ/30 ngày) |
MO PT70 gửi 9084 | |
|
||
PT90 (90.000đ/30 ngày) |
MO PT90 gửi 9084 | |
|
||
PT120 (120.000đ/30 ngày) |
MO PT120 gửi 9084 | |
|
||
GÓI CƯỚC MOBIFONE KHUYẾN MÃI | ||
NA90 (90.000đ/30 ngày) |
MO NA90 gửi 9084 | |
15 GB/Tháng | ||
NA70 (70.000đ/30 ngày) |
MO NA70 gửi 9084 | |
10 GB/Tháng | ||
KC90 (90.000đ/30 ngày) |
MO KC90 gửi 9084 | |
|
||
KC120 (120.000đ/30 ngày) |
MO KC120 gửi 9084 | |
|
Với bài viết hướng dẫn này bạn có thể nắm được danh sách các đầu số của mạng Mobifone rồi nhé, chúc các bạn may mắn. Nếu còn cáo câu hỏi thắc mắc xin vui lòng liên hệ tổng đài Mobifone 9090 để nhận được sự hỗ trợ từ tổng đài viên.