Gói cước B1 Mobifone là một trong 3 gói cước thuộc nhóm dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobifone. Nếu bạn chỉ đi du lịch hoặc đi công tác ngắn hạn tại các nước nằm trong danh sách chuyển vùng của Mobifone, thì gói RoamSaver B1 Mobifone sẽ là sự lựa chọn thích hợp để giúp bạn tiết kiệm liên lạc lên đến 50% so với giá cước thường và tránh việc phát sinh cước quá cao.
- Hướng dẫn cách bật mạng 3G lên 4G trên điện thoại iPhone
- Hướng dẫn cách cài đặt 4G Mobifone, cấu hình mạng 4G
Đăng ký gói cước B1 Mobifone
Hướng dẫn đăng ký gói cước B1 Mobifone – Gói RoamSaver B1 Mobifone
– Để đăng ký gói cước dịch vụ chuyển vùng quốc tế B1 Mobifone khách hàng chỉ cần soạn một cú pháp duy nhất:
MO B1 gửi 9084 (miễn phí SMS)
– Gói chuyển vùng quốc tế RoamSave B1 Mobifone được dùng cho cả thuê bao trả trước và trả sau. Không áp dụng cho thuê bao Fast Connect (sim 3G Mobifone).
– Cước phí: 150.000đ/ lần đăng ký trừ vào tài khoản chính của thuê bao trả trước. Đối với thuê bao trả sau, giá cước gói sẽ cộng vào hóa đơn cuối tháng của quý khách.
– Ưu đãi nhận được khi đăng ký gói B1 của Mobifone: miễn phí 2 phút gọi đi, 2 phút nghe, 10 tin nhắn đi và không giới hạn tin nhắn nhận.
– Thời gian sử dụng: 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói gói cước B1 chuyển vùng quốc tế Mobifone.
Khu vực áp dụng đăng ký gói cước B1 – Dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobifone
TT |
Quốc gia |
Mạng |
Mã TADIG |
Mã hiển thị handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUSOP |
YES OPTUS |
2 |
Cambodia |
Smart Axiata |
KHMSM, KHML1 |
SMART/KHMSM/KHM-06/456-06 |
3 |
Canada |
Bell |
CANBM |
Bell |
4 |
China |
Unicom |
CHNCU |
UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01 |
5 |
Croatia |
T-Mobile |
HRVCN |
219 01/HT HR/T-Mobile |
6 |
Czech |
T-Mobile |
CZERM |
T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ |
7 |
Estonia |
Tele2 |
ESTRB |
EE Q GSM / 248 03 / TELE2 |
8 |
France |
Bouygues |
FRAF3 |
BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/208 20 |
9 |
Germany |
T-Mobile |
DEUD1 |
T-D1/D1/D1-Telekom/ T-Mobile D/telekom.de |
10 |
Greece |
Cosmote |
GRCCO |
COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE |
11 |
HongKong |
CSL |
HKGTC, HKGNW |
CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/ 454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10 |
12 |
Hungary |
T-Mobile |
HUNH2 |
TELEKOM HU/T-MOBILE H |
13 |
India |
Airtel |
INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6, INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 |
Airtel |
14 |
Indonesia |
Telkomsel |
IDNTS |
TSEL / TELKOMSEL / TELKOMSEL 3G / IND TSEL / IND TELKOMSEL / IND TELKOMSEL 3G |
15 |
Japan |
NTT Docomo |
JPNDO |
DOCOMO/NTT DOCOMO |
16 |
Kazakhstan |
Tele2 |
KAZ77 |
Tele2/Neo/Neo GSM |
17 |
Korea |
SKT |
KORSK |
450 05/SK Telecom/KOR SK Telecom |
18 |
Laos |
ETL |
LAOET |
ETL Mobile/ETL MNW/Lao 02/457 02 |
19 |
Latvia |
Tele2 |
LVABC |
BALTCOM/TELE2 |
20 |
Lithuania |
Tele2 |
LTU03 |
TELE2 |
21 |
Malaysia |
Maxis |
MYSBC |
MY Maxis/MY 012/50 212 |
22 |
Myanmar |
MPT |
MMRPT |
MPT GSM/MPT/MM900 |
23 |
Philippines |
Globe |
PHLGT |
GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02 |
24 |
Russia |
MTS |
RUS01 |
250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS |
25 |
Singapore |
Singtel |
SGPST, SGPML |
SingTel/SingTel-G9 |
26 |
Slovakia |
T-Mobile |
SVKET |
Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ ET SK/231 02 |
27 |
Sweden |
Tele2 |
SWEIQ, SWESM |
COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2 |
28 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TWNPC, TWNTA, TWNTM |
TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC |
29 |
Thailand |
AIS |
THAAS, THAWN |
TH GSM/AIS |
Lưu ý:
– Gói cước B1 không có tính năng tự động gia hạn. Nếu thuê bao vẫn sử dụng chuyển vùng quốc tế sẽ tính phí theo phí thông thường Mobifone. Hoặc có thể huỷ gói B1 sau đó đăng ký lại.
– Thuê bao đã đăng ký B1 Bundle Mobifone nếu hủy gói trước thời hạn hoặc dùng hết lượng miễn phí sẽ không được đăng ký lại B1, mà phải đăng ký các gói chuyển vùng quốc tế khác.
– Để hủy gói cước B1 Mobifone soạn tin nhắn : HUY<cách>B1 gửi 999.
Chúc quý khách hàng tiết kiệm thật nhiều cước phí khi liên lạc nước ngoài với gói RoamSaver B1 Mobifone nhé!