Gói cước CVQT R1000 Mobifone được mệnh danh là gói cước có ưu đãi số phút gọi, nhắn tin cao nhất trong số các gói cước chuyển vùng quốc tế được nhà mạng cung cấp hiện nay. Khi thuê bao đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế của Mobifone với gói cước R1000 sẽ được nhận ưu đãi 25 phút gọi đi, 25 phút nhận cuộc gọi miễn phí ngoài ra thi thuê bao còn được nhận thêm 60 tin nhắn miễn phí. Như vậy với gói cước R1000 Mobifone thì bạn có thể yên tâm liên lạc cùng mọi người khi đang ở nước ngoài rồi.
Các gói cước chuyển vùng quốc tế của Mobifone đều có ưu đãi khác nhau, nếu như bạn có nhu cầu liên lạc cao và muốn được thoải mài liên lạc với nhiều người thì gói cước R100 Mobifone chính là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho bạn. Đăng ký gói R1000 Mobifone chỉ với 1 tin nhắn vô cùng đơn giản hãy cùng làm theo hướng dẫn trong bài viết nhé.
Đăng ký gói cước CVQT R100 Mobifone nhận ưu đãi hấp dẫn
Cách đăng ký gói cước CVQT R1000 Mobifone
– Các bạn chỉ cần soạn tin nhắn theo cú pháp như sau:
MO R1000 gửi 9084
– Bạn cũng có thể đăng ký gói R1000 Mobifone nhanh hơn bằng cách bấm vào nút
– Đối tượng đăng ký gói cước CVQT R1000 Mobifone: Thuê bao Mobifone trả trước, trả sau đang hoạt động trừ thuê bao Fast Connect Mobifone.
Đăng ký gói R1000 Mobifone thuê bao được nhận ưu đãi gì?
Thuê bao Mobifone khi đăng ký gói R1000 Mobifone thành công sẽ nhận được những ưu đãi sau:
– Miễn phí 25 phút gọi đi.
– Miễn phí 25 phút nhận cuộc gọi.
– Miễn phí 60 tin nhắn sms.
– Không giới hạn số tin nhắn được nhận.
Để kiểm tra những ưu đãi có trong gói cước các bạn có thể áp dụng 1 trong 2 cách sau:
- Qua SMS: Soạn tin nhắn theo cú pháp KT CVQT Rx gửi 999 (tính vào dung lượng SMS ưu đãi của gói)
- Qua USSD: Bấm tổ hợp phím *093*5*2#OK (Miễn phí).
Thông tin chi tết về gói cước R1000 Mobifone
– Cước phí đăng ký: 1.000.000đ/lần đăng ký.
– Thời hạn sử dụng gói cước: 7 ngày kể từ ngày đăng ký.
– Điều kiện đăng ký gói cước: Thuê bao đã đăng ký dịch vụ CVQT Mobifone (KT CVQT ALL gửi 999).
Phạm vi hoạt động của gói chuyển vùng quốc tế R1000 Mobifone
STT |
Quốc gia |
Mạng |
Mã TADIG |
Mã hiển thị handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUSOP |
YES OPTUS |
2 |
Canada |
Bell |
CANBM |
Bell |
3 |
China |
Unicom |
CHNCU |
UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01 |
4 |
Croatia |
T-Mobile |
HRVCN |
219 01/HT HR/T-Mobile |
5 |
Czech |
T-Mobile |
CZERM |
T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ |
6 |
Estonia |
Tele2 |
ESTRB |
EE Q GSM/248 03/TELE2 |
7 |
France |
Bouygues |
FRAF3 |
BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/208 20 |
8 |
Germany |
T-Mobile |
DEUD1 |
T-D1/D1/D1-Telekom/ T-Mobile D/telekom.de |
9 |
Greece |
Cosmote |
GRCCO |
COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE |
10 |
HongKong |
CSL |
HKGTC, HKGNW, HKGM3, HKGMC |
CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/ 454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10 PCCW/PCCW-HKT/454-19 |
11 |
Hungary |
T-Mobile |
HUNH2 |
TELEKOM HU/T-MOBILE H |
12 |
India |
Airtel |
INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6,INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 |
Airtel |
13 |
Indonesia |
Telkomsel |
IDNTS |
TSEL/TELKOMSEL/TELKOMSEL 3G/IND TSEL/IND TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL 3G |
14 |
Kazakhstan |
Tele2 |
KAZ77 |
Tele2/Neo/Neo GSM |
15 |
Latvia |
Tele2 |
LVABC |
BALTCOM/TELE2 |
16 |
Lithuania |
Tele2 |
LTU03 |
TELE2 |
17 |
Malaysia |
Maxis |
MYSBC |
MY Maxis/MY 012/50 212 |
18 |
Myanmar |
MPT |
MMRPT |
MPT GSM/MPT/MM900 |
19 |
Philippines |
Globe |
PHLGT |
GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02 |
20 |
Russia |
MTS |
RUS01 |
250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS |
21 |
Singapore |
Singtel |
SGPST, SGPML |
SingTel/SingTel-G9 |
22 |
Slovakia |
T-Mobile |
SVKET |
Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ ET SK/231 02 |
23 |
Sweden |
Tele2 |
SWEIQ, SWESM |
COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2 |
24 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TWNPC, TWNTA, TWNTM |
TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC |
25 |
Thailand |
AIS |
THAAS, THAWN |
TH GSM/AIS |
Chúc các bạn có những phút giây trò chuyện, nhắn tin thật tiết kiệm cùng với gói cước R1000 Mobifone khi đang ở nước ngoài nhé!