Đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế Mobifone – Data roaming Mobifone sẽ giúp bạn giải quyết những thắc mắc và lo lắng khi muốn sử dụng điện thoại ở nước ngoài trong một thời gian ngắn và lại không muốn tốn quá nhiều tiền.
Giải pháp cho bạn là các gói cước chuyển vùng quốc tế Mobifone, với 3 mức cước phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn, tiết kiệm đến 50% so với giá cước thông thường. Chỉ cần đăng ký gói cước Roam Saver Mobifone bạn thoải mái sử dụng dịch vụ một cách tiết kiệm nhất, 3G Mobifone sẽ giới thiệu đến bạn các gói cước chuyển vùng quốc tế tiết kiệm nhất và hướng dẫn cách chuyển vùng đơn giản để các bạn có thể tự mình đăng ký chuyển vùng dễ dàng.
Đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobifone tiết kiệm
1. Điều kiện thuê bao có thể đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone:
- – Tất cả các thuê bao di động trả trước và trả sau Mobifone của Mobifone đang hoạt động 2 chiều.
- – Không phải thuê bao Fast Connect.
2. Cách đăng ký chuyển vùng quốc tế Mobifone rẻ nhất:
Để đăng ký chuyển vùng quốc tế Roaming Mobifone, thuê bao trả sau đăng ký dịch vụ theo cú pháp DK CVQT gửi đến 999 (200đ/sms), sau đó đăng ký các gói cước chuyển vùng với hướng dẫn dưới đây.
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng |
Hiệu lực gói cước |
||
Gọi đi (Phút) | Nhận cuộc gọi (Phút) | SMS (Tin) | ||||
R300 | MO R300 gửi 9084 | 300.000đ | 5 | 5 | 15 | 7 ngày |
R500 | MO R500 gửi 9084 | 500.000đ | 10 | 10 | 30 | 7 ngày |
R1000 | MO R1000 gửi 9084 | 1.000.000đ | 25 | 25 | 60 | 7 ngày |
Phạm vi áp dụng khu vực đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế của Mobifone
STT |
Quốc gia |
Mạng |
Mã TADIG |
Mã hiển thị handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUSOP |
YES OPTUS |
2 |
Canada |
Bell |
CANBM |
Bell |
3 |
China |
Unicom |
CHNCU |
UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01 |
4 |
Croatia |
T-Mobile |
HRVCN |
219 01/HT HR/T-Mobile |
5 |
Czech |
T-Mobile |
CZERM |
T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ |
6 |
Estonia |
Tele2 |
ESTRB |
EE Q GSM/248 03/TELE2 |
7 |
France |
Bouygues |
FRAF3 |
BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/208 20 |
8 |
Germany |
T-Mobile |
DEUD1 |
T-D1/D1/D1-Telekom/ T-Mobile D/telekom.de |
9 |
Greece |
Cosmote |
GRCCO |
COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE |
10 |
HongKong |
CSL |
HKGTC, HKGNW, HKGM3, HKGMC |
CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/ 454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10 PCCW/PCCW-HKT/454-19 |
11 |
Hungary |
T-Mobile |
HUNH2 |
TELEKOM HU/T-MOBILE H |
12 |
India |
Airtel |
INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6,INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 |
Airtel |
13 |
Indonesia |
Telkomsel |
IDNTS |
TSEL/TELKOMSEL/TELKOMSEL 3G/IND TSEL/IND TELKOMSEL/ IND TELKOMSEL 3G |
14 |
Kazakhstan |
Tele2 |
KAZ77 |
Tele2/Neo/Neo GSM |
15 |
Latvia |
Tele2 |
LVABC |
BALTCOM/TELE2 |
16 |
Lithuania |
Tele2 |
LTU03 |
TELE2 |
17 |
Malaysia |
Maxis |
MYSBC |
MY Maxis/MY 012/50 212 |
18 |
Myanmar |
MPT |
MMRPT |
MPT GSM/MPT/MM900 |
19 |
Philippines |
Globe |
PHLGT |
GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02 |
20 |
Russia |
MTS |
RUS01 |
250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS |
21 |
Singapore |
Singtel |
SGPST, SGPML |
SingTel/SingTel-G9 |
22 |
Slovakia |
T-Mobile |
SVKET |
Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ ET SK/231 02 |
23 |
Sweden |
Tele2 |
SWEIQ, SWESM |
COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2 |
24 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TWNPC, TWNTA, TWNTM |
TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC |
25 |
Thailand |
AIS |
THAAS, THAWN |
TH GSM/AIS |
3. Hướng dẫn sử dụng gói cước chuyển vùng quốc tế Roam Saver Mobifone:
- Khi dùng gói cước chuyển vùng quốc tế Mobifone, quý khách liên lạc được về các thuê bao Việt Nam, không liên lạc qua bên nước thứ 3. Nếu bạn liên lạc sang nước thứ 3, cước phí sẽ tính theo cước chuyển vùng bình thường được Mobifone quy định.
- Trong vòng 30 ngày, thuê bao trả sau được đăng ký tối đa 05 gói Roam Saver.
- Nếu muốn hủy gói cước, bạn soạn tin HUY [Tên-gói-cước] gửi 999.
Chúc các thuê bao Mobifone có những trải nghiệm tuyệt vời từ chuyến đi của mình cùng gói cước Bundle Roaming quốc tế Mobifone!