Đăng ký gói cước B2 Mobifone bạn có thể tiết kiệm tới 50% cước phí liên lạc khi ở nước ngoài so với thông thường. Đây là một trong các gói chuyển vùng quốc tế Mobifone sẽ giúp bạn luôn đảm bảo liên lạc qua điện thoại mà không cần phải e ngại chi trả cước phí quá cao. Gói B2 Mobifone với mức giá vừa phải, số lượng phút gọi và tin nhắn miễn phí rất phù hợp cho những bạn hay di chuyển ra nước ngoài ở mức độ trung bình.
- Cách bật mạng 3G lên 4G trên điện thoại Samsung nhanh nhất
- Đăng ký gói cước B1 Mobifone – Gói RoamSaver B1 Mobifone
Đăng ký gói cước chuyển vùng quốc tế B2 Mobifone
1. Điều đăng ký gói cước B2 Mobifone – Chuyển vùng quốc tế Mobifone
– Thuê bao trả trước và trả sau Mobifone sử dụng sim điện thoại của mình tại quốc tế gọi về Việt Nam.
– Không áp dụng cho thuê bao Fast Connect (sim 3G Mobifone).
2. Nội dung và cách đăng ký gói chuyển vùng quốc tế Bundle B2 Mobifone
Tên gói | Cách đăng ký | Cước phí | Phút gọi miễn phí | Phút nghe miễn phí | Tin nhắn gửi miễn phí | Tin nhắn nhận miễn phí | Hạn sử dụng |
B2 | MO B2 gửi 9084 | 300.000đ | 4 | 4 | 20 | Không giới hạn | 30 ngày |
Hoặc nhấn vào nút chọn phím gửi để đăng ký ngay gói cước B2 Mobifone về cho thuê bao di động của bạn.
3. Phạm vi áp dụng đăng ký gói B2 của Mobifone – Dịch vụ chuyển vùng quốc tế Mobifone
TT |
Quốc gia |
Mạng |
Mã TADIG |
Mã hiển thị handset |
1 |
Australia |
Optus |
AUSOP |
YES OPTUS |
2 |
Cambodia |
Smart Axiata |
KHMSM, KHML1 |
SMART/KHMSM/KHM-06/456-06 |
3 |
Canada |
Bell |
CANBM |
Bell |
4 |
China |
Unicom |
CHNCU |
UNICOM/China Unicom/CHN CUGSM/CUGSM/460 01 |
5 |
Croatia |
T-Mobile |
HRVCN |
219 01/HT HR/T-Mobile |
6 |
Czech |
T-Mobile |
CZERM |
T-Mobile CZ/TMO CZ/PAEGAS CZ |
7 |
Estonia |
Tele2 |
ESTRB |
EE Q GSM / 248 03 / TELE2 |
8 |
France |
Bouygues |
FRAF3 |
BOUYGTEL/BOUYGTEL-F/ F-BOUYGTEL/208 20 |
9 |
Germany |
T-Mobile |
DEUD1 |
T-D1/D1/D1-Telekom/ T-Mobile D/telekom.de |
10 |
Greece |
Cosmote |
GRCCO |
COSMOTE/GR COSMOTE/C-OTE |
11 |
HongKong |
CSL |
HKGTC, HKGNW |
CSL/HK CSL/C&W HKTelecom/ 454-00/NEW WORLD/HK NWT/ PCS009/454-10 |
12 |
Hungary |
T-Mobile |
HUNH2 |
TELEKOM HU/T-MOBILE H |
13 |
India |
Airtel |
INDAT, INDBL, INDA1, INDA2, INDA3, INDA4, INDA5, INDA6, INDA7, INDA8, INDA9, INDJH, INDJB, INDSC, NDMT, INDH1 |
Airtel |
14 |
Indonesia |
Telkomsel |
IDNTS |
TSEL / TELKOMSEL / TELKOMSEL 3G / IND TSEL / IND TELKOMSEL / IND TELKOMSEL 3G |
15 |
Japan |
NTT Docomo |
JPNDO |
DOCOMO/NTT DOCOMO |
16 |
Kazakhstan |
Tele2 |
KAZ77 |
Tele2/Neo/Neo GSM |
17 |
Korea |
SKT |
KORSK |
450 05/SK Telecom/KOR SK Telecom |
18 |
Laos |
ETL |
LAOET |
ETL Mobile/ETL MNW/Lao 02/457 02 |
19 |
Latvia |
Tele2 |
LVABC |
BALTCOM/TELE2 |
20 |
Lithuania |
Tele2 |
LTU03 |
TELE2 |
21 |
Malaysia |
Maxis |
MYSBC |
MY Maxis/MY 012/50 212 |
22 |
Myanmar |
MPT |
MMRPT |
MPT GSM/MPT/MM900 |
23 |
Philippines |
Globe |
PHLGT |
GLOBE/GLOBE PH/PH GLOBE/515-02 |
24 |
Russia |
MTS |
RUS01 |
250 01/RUS 01/MTS/RUS – MTS |
25 |
Singapore |
Singtel |
SGPST, SGPML |
SingTel/SingTel-G9 |
26 |
Slovakia |
T-Mobile |
SVKET |
Telekom/T-Mobile SK/EUROTEL/ ET SK/231 02 |
27 |
Sweden |
Tele2 |
SWEIQ, SWESM |
COMVIQ/S IQ/S COMVIQ/TELE2 |
28 |
Taiwan |
Taiwan Mobile |
TWNPC, TWNTA, TWNTM |
TAIWAN MOBILE/TW MOBILE/ TWN GSM/PACIFIC/TWN GSM1800/ TWN 97/ROC 97/466 97/TW 97/TCC |
29 |
Thailand |
AIS |
THAAS, THAWN |
TH GSM/AIS |
4. Một số lưu ý khi sử dụng gói cước B2 của Mobifone
– Gói cước B2 chuyển vùng quốc tế không có tính năng gia hạn. Mỗi tháng chỉ được đăng ký 1 gói để sử dụng.
– Để hủy gói cước B2 Mobifone soạn tin nhắn HUY<cách>B2 gửi 999. Nếu hết số lượng ưu đãi hoặc khi khách hàng tiến hành hủy gói cước, khách hàng không được đăng ký lại chỉ được đăng ký gói khác.
Chúc quý khách hàng có thể tiết kiệm thật nhiều chi phí liên lạc khi đang ở nước ngoài với gói cước Bundle B2 Mobifone nhé!