Bạn đang sử dụng thuê bao di động trả trước và bạn muốn biết số ngày sử dụng của từng mệnh giá thẻ nạp Mobifone để tài khoản của bạn tránh phải tình trạng còn tiền mà không thể sử dụng, bị khoá 1 chiều hay 2 chiều ngoài ý muốn. Cùng tìm hiểu xem số ngày sử dụng của từng mệnh giá thẻ nạp Mobifone là như thế nào nhé.
Số ngày sử dụng khi bạn nạp thẻ điện thoại Mobifone phụ thuộc vào mệnh giá của từng thẻ nạp, nạp thẻ số tiền càng lớn thì ngày sử dụng càng nhiều. Cùng xem bảng số ngày sử dụng cho từng loại mệnh giá thẻ nạp Mobifone sau nhé.
Bảng số ngày sử dụng của từng mệnh giá thẻ nạp Mobifone
- Đối với mệnh giá thẻ cào chẵn ( từ 5.000đ – 500.000đ)
Mệnh giá nạp tiền |
Thời hạn sử dụng (Thời hạn gọi đi) |
Thời hạn nghe (Thời hạn nhận cuộc gọi) |
Mệnh giá nạp tiền |
Thời hạn sử dụng (Thời hạn gọi đi) |
Thời hạn nghe (Thời hạn nhận cuộc gọi) |
5.000đ | 01 ngày | 10 ngày | 50.000đ | 12 ngày | 10 ngày |
10.000đ | 02 ngày | 100.000đ | 30 ngày | ||
20.000đ | 04 ngày | 200.000đ | 70 ngày | ||
30.000đ | 07 ngày | 300.000đ | 115 ngày | ||
500.000đ | 215 ngày |
- Đối với mệnh giá thẻ cào lẻ (nạp tiền qua ATM, Visa, Ví điện tử…)
Thẻ cào mệnh giá lẻ này dành cho thuê bao Mobifone nạp tiền qua:
- Thẻ ATM nội địa có đăng ký sử dụng dịch vụ Internet Banking.
- Thẻ thanh toán quốc tế Visa hoặc Master Card.
- Sử dụng ví điện tử VnMart.
Mệnh giá nạp tiền |
Thời hạn sử dụng (Thời hạn gọi đi) |
Thời hạn nghe (Thời hạn nhận cuộc gọi) |
Mệnh giá nạp tiền |
Thời hạn sử dụng (Thời hạn gọi đi) |
Thời hạn nghe (Thời hạn nhận cuộc gọi) |
15.000đ | 02 ngày | 10 ngày | 65.000đ | 15 ngày | 10 ngày |
25.000đ | 04 ngày | 70.000đ | 18 ngày | ||
35.000đ | 07 ngày | 75.000đ | 18 ngày | ||
40.000đ | 10 ngày | 80.000đ | 21 ngày | ||
45.000đ | 10 ngày | 85.000đ | 21 ngày | ||
55.000đ | 12 ngày | 90.000đ | 25 ngày | ||
60.000đ | 15 ngày | 95.000đ | 25 ngày | ||
110.000đ | 30 ngày | 10 ngày | 310.000đ | 115 ngày | 10 ngày |
120.000đ | 320.000đ | ||||
130.000đ | 330.000đ | ||||
140.000đ | 340.000đ | ||||
150.000đ | 350.000đ | ||||
160.000đ | 360.000đ | ||||
170.000đ | 370.000đ | ||||
180.000đ | 380.000đ | ||||
190.000đ | 390.000đ | ||||
210.000đ | 70 ngày | 400.000đ | 145 ngày | ||
220.000đ | 410.000đ | ||||
230.000đ | 420.000đ | ||||
240.000đ | 430.000đ | ||||
250.000đ | 440.000đ | ||||
260.000đ | 450.000đ | ||||
270.000đ | 460.000đ | ||||
280.000đ | 470.000đ | ||||
290.000đ | 480.000đ | ||||
490.000đ |
Bạn đã biết số ngày sử dụng khi nạp tiền mạng Mobifone?